Characters remaining: 500/500
Translation

chụp ảnh

Academic
Friendly

Từ "chụp ảnh" trong tiếng Việt có nghĩaghi lại hình ảnh của người hoặc cảnh vật bằng máy ảnh. Khi bạn chụp ảnh, bạn sử dụng một thiết bị (thường máy ảnh hoặc điện thoại) để tạo ra một bức tranh tĩnh, lưu giữ khoảnh khắc nào đó.

dụ sử dụng từ "chụp ảnh":
  1. Câu đơn giản: "Tôi thích chụp ảnh khi đi du lịch."

    • Nghĩa: Tôi thích ghi lại những hình ảnh đẹp trong những chuyến đi của mình.
  2. Câu với địa điểm: "Chúng tôi đã cùng nhau chụp ảnhđền Hùng."

    • Nghĩa: Chúng tôi đã ghi lại những bức hình tại địa điểm đền Hùng.
  3. Câu phức tạp: "Mỗi khi dịp lễ hội, tôi đều rủ bạn đi chụp ảnh để lưu giữ kỷ niệm."

    • Nghĩa: Khi các dịp lễ hội, tôi thường mời bạn cùng đi ghi hình để giữ lại những kỷ niệm đẹp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Chụp ảnh chân dung: Nghĩa là chụp ảnh chỉ khuôn mặt hoặc cơ thể của một người. dụ: "Nghệ sĩ đó nổi tiếng với những bức chụp ảnh chân dung."
  • Chụp ảnh phong cảnh: Nghĩa là chụp ảnh cảnh vật thiên nhiên, như núi, biển, rừng. dụ: "Những bức chụp ảnh phong cảnh của anh ấy rất đẹp."
  • Chụp ảnh nghệ thuật: Nghĩa là chụp ảnh với mục đích thể hiện nghệ thuật, không chỉ đơn giản ghi lại hình ảnh. dụ: " ấy một nhiếp ảnh gia chuyên chụp ảnh nghệ thuật."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ghi hình: Thường dùng để chỉ việc ghi lại hình ảnh chuyển động (video) hơn ảnh tĩnh.
  • Chụp hình: một từ đồng nghĩa phổ biến khác, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày.
  • Nhiếp ảnh: công việc hoặc nghệ thuật liên quan đến việc chụp ảnh.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Chụp ảnh chụp hình: Như đã nói, hai từ này có nghĩa tương tự nhau, nhưng "chụp ảnh" thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.
  • Chụp ảnh ghi hình: "Chụp ảnh" chỉ việc ghi lại hình ảnh tĩnh, trong khi "ghi hình" có thể đề cập đến hình ảnh động (video).
Từ liên quan:
  • Máy ảnh: Thiết bị dùng để chụp ảnh.
  • Nhiếp ảnh gia: Người chuyên nghiệp chụp ảnh.
  • Album ảnh: Nơi lưu giữ các bức ảnh đã chụp.
  1. đgt. Ghi hình ảnh người hoặc cảnh vật bằng máy ảnh: Đi chụp ảnhđền Hùng.

Comments and discussion on the word "chụp ảnh"